Có 1 kết quả:

民用 dân dụng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đồ, khí cụ để cho dân dùng. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Huyện quan cổ chú thiết khí, đại để đa vi đại khí, vụ ứng viên trình, bất cấp dân dụng, dân dụng độn tệ, cát thảo bất thống” 縣官鼓鑄鐵器, 大抵多為大器, 務應員程, 不給民用, 民用鈍弊, 割草不痛 (Thủy hạn 水旱).
2. Tài nguyên, của cải. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Dân dụng cấp tắc quốc phú” 民用給則國富 (Cấm canh 禁耕).
3. Dùng trong sinh hoạt bình thường của người dân, dân sự. § Để phân biệt với: “quân dụng” 軍用. ◎Như: “dân dụng cơ trường” 軍用 phi trường dân sự.

Bình luận 0